Trái điều
Trái điều (quả điều) là một sản phẩm có giá trị kinh tế của cây điều. Hiện nay ở những nước có trồng nhiều điều (trong đó có Việt Nam) trong mùa thua hoạch ngoài sản phẩm chính là hạt điều còn thu được hàng triệu tấn trái điều. Tuy nhiên, trong công nghiệp chế biến trái điều chỉ ở vị trí rất thứ yếu dù tiềm năng rất lớn (lượng trái điều thường gấp 8 đến 10 lần lượng hạt điều).
Thành phần dinh dưỡng của trái điều
Trái điều là một loại thực phẩm dễ dàng tiêu hóa, thơm ngọt, chứa nhiều nước, giàu chất khoáng và các sinh tố C,B1, B2, PP,... đặc biệt vitamin C nhiều gấp 5 lần trái chanh, nếu ép tươi sẽ thu được dịch trái có nộng độ 12-14 brix, chứa 10,15-12,5 đường (chủ yếu là đường khử) và 0,35% axit (theo malic axit). Trái điều có thể là một đối thủ cạnh tranh của các loại quả nhiệt đới khác như xoài, đu đủ, dứa.
Việt Nam | Ấn Độ | Mozambique | Braxin | ||||
Trái đỏ | Trái vàng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
Độ ẩm (%) | 85.92 | 86.38 | 84.5 | 87.8 | 85.03 | 85 - 90.4 | |
Các chất béo (g) | 0.3 | 0.27 | 0.1 | 0.2 | 0.02 | ||
Protein (g) | 0.88 | 0.52 | 0.2 | 0.8 | 0.375 | 0.7 - 0.9 | |
Carbohydrat (g) | 0.86 | 0.98 (a) | 11.6 | 8.62 | 10.6 - 0.08 | ||
Đường khử (g) | 7.74 | 7.26 | 7.5 | ||||
Cellulose (g) | 3.56 | 3.34 | 0.4 | 0.44 | 2.5 (b) | ||
Tro (g) | 0.44 | 0.51 | 0.3 | 0.2 | 0.32 | 0.3 | 0.19 |
Canxi (mg) | 0.01 | 1 | 0.003 | 5-Feb | |||
Phospho (mg) | 0.01 | 29.2 | 0.002 | 6.1 | |||
Sắt (mg) | 0.2 | 0.29 | 0.003 | 0.4 - 0.7 | |||
Caroten (Vit. A) (mg) | 0.09 | 1.32 | 450 (c ) | ||||
Tiamin (Vit. B1) (mg) | 0 - 0.02 | ||||||
Ascorbic axit (Vit. C) (mg) | 261.5 | 285.8 | 187 | 372 | |||
Niacia (Vit. PP) (mg) | 0.13 - 0.15 | ||||||
Tanin (g) | 0.42 (d) | 0.48 (d) | 0.34 - 0.55 (d) |
(*) Thành phần tính theo 100g trái. (a): chủ yếu là pectin; (b): hemicellulose; (c): đơn vị quốc tế; (d) cochin 1969, IRAF 1974 được trích dẫn bởi Ngô Tuấn Kỳ.
Nguồn (1), (2) Tkatchenko, 1949; (3): Koening, được trích dẫn bởi Tkatchenko, 1949; (4): Indian Cashew Journal, 1967; (5): Lopes, 1972; (6): Goncalves de Lima, 1952; (7):Haendlex - Duverneuil, 1970.
Bảng - Hàm lượng vitamin có trong một số loại quả
Loại quả | B1 0.000001g trong 100g | B2 0.0001g trong 100g | C mg trong 100g | P mg trong 100g | Ca mg trong 100g | Fe mg trong 100g |
Điều vàng (1) | 98.75 | 239.56 | 11 | 41 | 3 | |
Điểu đỏ (1) | 128.75 | 186 | 11 | 41 | 3 | |
Dứa (2) | 80 | 20 | 24 | 11 | 16 | 0.3 |
Bơ (2) | 120 | 150 | 16 | 38 | 10 | 0.6 |
Chuối (2) | 90 | 60 | 10 | 28 | 8 | 0.6 |
Chanh (2) | 40 | Vết | 45 | 10 | 14 | 0.1 |
Bưởi (2) | 40 | 20 | 40 | - | - | - |
Quít (2) | 70 | 30 | 31 | 23 | 33 | 0.4 |
Cam (2) | 80 | 30.9 | 49 | 23 | 33 | 0.4 |
(1): Theo Costa và Carvalho
(2): Theo Hawk, Caer, Sumerson.
Tuy vậy trái điều có nhược điểm là có vị chát do trong thành phần hóa học của trái có chứa tanin (trái càng chín vị chát càng giảm) và hàm lượng vitamin C trong dịch trái ép bị giảm đáng kể dưới tác động của gia nhiệt và thời gian bảo quản. Vị chát có thể được khử ngay từ trái hoặc ép trái lấy nước rồi khử chát ở dịch trái ép ra. Sau khi ép xác trái còn lại chiếm 30 - 40% so với trái. Trong xác trái còn chứa khoảng 9% protein, 4% lipit, 8% celluose, 1% pectin. Ngoài ra còn chứa nhiều canxi, Fe và P thích hợp làm thức ăn gia súc.
Xem thêm:
Phương Pháp Khử Vị Chát Của Trái Điều. Công Dụng Của Trái ĐiềuTiêu Chuẩn Về Hạt Điều Thô Nguyên Liệu
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Hạt Điều Nguyên Liệu
Các Đặc Trưng Chính Của Cardanol Thu Được Và Ứng Dụng CNSL
QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT | Một Số Bảng Tiêu Chuẩn Dành Cho Nhân Điều Sống
Trái Điều - Thành Phần Dinh Dưỡng Của Trái Điều
Quá trình phát triển của công nghệ hạt điều – Sản xuất bán thủ công Kẹo và mứt quả điềuHạt điều Bình Phước – Đặc điểm
Cách thức đóng gói sản phẩm nhân điều
Trái điều đóng hộp Các ứng dụng của lá điều Hạt điều rang muối giá bao nhiêu? Giá hạt điều rang muối Pagacas Những cách chế biến hạt điều thành món ăn dùng ngay – phần 1Subscribe by Email
Follow Updates Articles from This Blog via Email
No Comments